Đây là một trong những tiêu chuẩn quan trọng mà bạn cần phải lưu ý để đảm bảo sử dụng các phương tiện bảo vệ mắt cá nhân:
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6520 : 1999
ISO 4856 : 1982
PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT CÁ NHÂN – BẢNG KHÁI QUÁT CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI MẮT KÍNH VÀ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT
Personal eye-protectors – Synoptic tables of requirements for oculars and eye-protectors
Lời nói đầu
TCVN 6520 : 1999 tương đương với ISO 4856 : 1982 với các thay đổi biên tập cho phép;
TCVN 6520 : 1999 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 94 “Phương tiện bảo vệ cá nhân” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT CÁ NHÂN – BẢNG KHÁI QUÁT CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI MẮT KÍNH VÀ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ MẮT
Personal eye-protectors – Synoptic tables of requirements for oculars and eye-protectors
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu cần phải đáp ứng cho các loại mắt kính và phương tiện bảo vệ mắt khác nhau cũng như kết hợp cả hai, loại trừ kính lọc và phương tiện bảo vệ mắt chống bức xạ laze được quy định trong TCVN 6519 : 1999 (ISO 6161).
2. Tiêu chuẩn trích dẫn
Các yêu cầu chung và riêng được nêu trong các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6515 : 1999 (ISO 4007) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Thuật ngữ. TCVN 5082 : 1990 (ISO 4849) Phương tiện bảo vệ mắt. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 5083 : 1990 (ISO 4850) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân dùng cho hàn và các kỹ thuật liên quan. Cái lọc sáng. Yêu cầu sử dụng và truyền quang.
TCVN 5039 : 1990 (ISO 4851) Phương tiện bảo vệ mắt. Cái lọc tia cực tím. Yêu cầu sử dụng và truyền quang.
TCVN 6518 : 1999 (ISO 4852) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Kính lọc tia hồng ngoại. Yêu cầu về sử dụng và truyền xạ.
TCVN 6519 : 1999 (ISO 6161) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Kính lọc và phương tiện bảo vệ mắt chống bức xạ laze.
Phương pháp thử phù hợp với các quy định ở hai tiêu chuẩn sau:
TCVN 6516 : 1999 (ISO 4854) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Phương pháp thử nghiệm quang học. TCVN 6517 : 1999 (ISO 4855) Phương tiện bảo vệ mắt cá nhân. Phương pháp thử nghiệm phi quang học.
3. Bảng khái quát
Các yêu cầu phải đáp ứng cho các loại mắt kính khác nhau được ghi trong Bảng 1. Các yêu cầu đối với khung và kính đã lắp được ghi trong Bảng 2.
Tùy thuộc vào mối nguy hiểm, các loại phương tiện bảo vệ mắt phải được lắp với các mắt kính riêng theo Bảng 3.
Bảng 1 – Bảng khái quát các yêu cầu đối với mắt kính
Các yêu cầu |
Loại mắt kính |
Thử theo |
|||||||||||||||
|
TCVN |
Theo điều |
Kính lọc hàn |
Kính lọc tia tử ngoại |
Kính lọc tia hồng ngoại |
Kính lọc ánh sáng ban ngày |
Mắt kính trắng chống va đập |
Tấm chắn chống hạt có vận tốc lớn |
Tấm chắn |
TCVN |
Điều |
||||||
Kích thước |
5082-90 |
4.1.1 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
Bằng cách đo |
|||||||
Các yêu cầu về quang học |
5082-90 |
4.1.2.1.1 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6516: 1999 |
3 hoặc Phụ lục A |
||||||
Tán xạ ánh sáng |
5082-90 |
4.1.2.2 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6516: 1999 |
4 |
||||||
Chất lượng của vật liệu và bề mặt |
5082-90 |
4.1.3 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6516: 1999 |
5 |
||||||
Mắt kính bảo vệ chống hạt có khối lượng lớn, vận tốc nhỏ |
5082-90 |
4.1.4 và 4.1.4.1 |
–1)1) |
–1) |
–1) |
–1) |
+ |
– |
– |
6517: 1999 |
3 |
||||||
Bảo vệ chống hạt có vận tốc lớn |
5082-90 |
4.2.2.2 |
–1) |
–1) |
–1) |
–1) |
– |
+ |
– |
6517: 1999 |
9 |
||||||
Độ ổn định ở nhiệt độ cao |
5082-90 |
4.1.5 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6517: 1999 |
4 |
||||||
Độ bền đối với tia tử ngoại |
5082-90 |
4.1.6 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6517: 1999 |
5 |
||||||
Độ bắt lửa |
5082-90 |
4.2.2.1 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6517: 1999 |
6 |
||||||
Chịu sát trùng |
5082-90 |
4.1.8 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6517: 1999 |
8 |
||||||
Độ truyền xạ |
5082-90 |
4.2.1.1 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
5082: 90 và 6516: 1999 |
4.2.1.1 và 6 |
||||||
Độ truyền xạ của mắt kính trắng |
5082-90 |
4.2.1.1.1 |
– |
– |
– |
– |
+ |
+ |
+ |
6516: 1999 |
6 |
||||||
Độ truyền xạ của kính lọc hàn |
5083-90 |
4 |
+ |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6516: 1999 |
6 |
||||||
Độ truyền xạ của kính lọc tia tử ngoại |
5039-90 |
4 |
– |
+ |
– |
– |
– |
– |
– |
6516: 1999 |
6 |
||||||
Độ truyền xạ của kính lọc tia hồng ngoại |
|
4 |
– |
– |
+ |
– |
– |
– |
– |
6516: 1999 |
6 |
||||||
Độ truyền xạ của kính lọc ánh sáng ban ngày |
|
4 |
– |
– |
– |
+ |
– |
– |
– |
|
4 |
||||||
Ký hiệu |
5082-90 |
6 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
Kiểm tra bằng mắt |
||||||
|
|
|
|
|
Dấu: | + yêu cầu xác định | |||||||||||
|
|
|
|
|
– không yêu cầu xác định | ||||||||||||
1) Trong trường hợp mắt kính được dùng ở nơi có các yếu tố nguy hiểm cơ học, phải áp dụng các yêu cầu này. Kính lọc tia hồng ngoại và kính hàn làm từ thuỷ tinh được gia bền bị cấm sử dụng ở một số nước song lại được phép sử dụng ở một số nước khác với điều kiện được trang bị thêm tấm bảo vệ thích hợp.
1) Phương tiện bảo vệ mắt dùng để chống lại một vài yếu tố nguy hiểm có thể được đánh dấu bằng tổ hợp mã số.
2) Chữ Y trong mã số 2/Y tượng trưng cho vận tốc của viên bi thép (Điều 4.2.2.2 TCVN 5082 : 1990).
Bảng 2 – Bảng khái quát các yêu cầu cho khung và kính đã lắp
Các yêu cầu |
Loại kính |
Loại mặt chắn |
Thử theo |
|||||||||||||
Mã số1) |
Mã số 1) |
|||||||||||||||
Theo điều của TCVN 5082-90 |
2 Kính không gọng chống va chạm mạnh |
3 Kính không gọng chống chất lỏng |
4 Kính không gọng chống bụi |
5 Kính không gọng chống khí và bụi mịn |
6 Kính không gọng chống bức xạ quang học |
7 Kính không gọng chống kim loại nóng chảy |
8 Kính không gọng chống hồ quang |
2 Tấm che mặt chống va chạm mạnh |
2/Y2)2) Tấm che mặt chống hạt có vận tốc lớn |
3 Tấm che mặt chống giọt chất lỏng |
6 Tấm che mặt cầm tay, tấm che mặt, tấm trùm chống lại hồ quang hàn điện và công việc tương tự |
7 Tấm che mặt chống kim loại nóng chảy |
8 Tấm che mặt chống hồ quang |
TCVN |
Điều |
|
Kết cấu chung |
2.1 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+3) |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+3) |
Kiểm tra bằng mắt |
|
Thuận tiện cho người sử dụng |
2.2 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
Kiểm tra bằng mắt |
|
Băng buộc đầu |
2.3 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
Đo |
|
Đặc tính quang học |
4.1.2.1.2 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6516: 1999 |
3 hoặc Phụ lục B hoặc C |
Bảo vệ chống hạt có khối lượng lớn, vận tốc nhỏ |
4.1.4.2 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+4)) |
+ |
+ |
+ |
|
+ |
+4) |
+ |
+ |
6517: 1999 |
3 |
Độ ổn định ở nhiệt độ cao |
4.1.5 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6517: 1999 |
4 |
Khả năng chống ăn mòn |
4.1.7 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6517: 1999 |
7 |
Chịu được sát trùng |
4.1.8 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6517: 1999 |
8 |
Độ bắt lửa |
4.22.1.1 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
6517: 1999 |
6 |
Bảo vệ chống hạt có vận tốc lớn |
4.2.2.2 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
+ |
– |
– |
– |
– |
6517: 1999 |
9 |
Bảo vệ chống kim loại nóng chảy và các vật rắn nóng |
4.2.2.3 |
– |
– |
– |
– |
– |
+ |
– |
– |
+ |
– |
– |
+ |
– |
6517: 1999 |
10 và 11 |
Chống các giọt hóa chất |
4.2.2.4 |
– |
+ |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
+ |
– |
– |
– |
6517: 1999 |
12 |
Chống bụi |
4.2.2.5 |
– |
– |
+ |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6517: 1999 |
13 |
Chống khí |
4.2.2.6 |
– |
– |
– |
+ |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
6517: 1999 |
14 |
Ký hiệu |
6 |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
+ |
Kiểm tra bằng mắt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dấu hiệu: | + yêu cầu xác định
– không yêu cầu xác định |
3) Phương tiện bảo vệ mắt không được làm từ kim loại hoặc kim loại nhiều lớp trừ bản lề, đinh ốc và đinh tán.
4) Trong trường hợp phương tiện bảo vệ mắt chỉ dùng để chống các tia bức xạ, kính đã lắp không phải thực hiện yêu cầu này
Bảng 3 – Quy định sử dụng mắt kính cho phương tiện bảo vệ mắt
Loại mắt kính |
Loại phương tiện bảo vệ mắt 1)1) |
||||||||
Mã số |
|||||||||
2 |
2/Y2) |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||
|
Theo TCVN |
Phương tiện bảo vệ mắt chống va chạm mạnh |
Tấm che mặt bảo vệ chống hạt có vận tốc lớn |
Phương tiện bảo vệ mắt chống chất lỏng |
Phương tiện bảo vệ mắt chống bụi thô |
Phương tiện bảo vệ mắt chống khí và bụi mịn |
Phương tiện bảo vệ mắt chống bức xạ quang học |
Phương tiện bảo vệ mắt chống kim loại nóng chảy |
Phương tiện bảo vệ mắt chống hồ quang |
Kính lọc hàn |
5083:90 |
– |
– |
– |
– |
– |
+ |
– |
– |
Kính lọc tia tử ngoại |
5039:90 |
|
|
|
|
|
+ |
|
+3) |
Kính lọc tia hồng ngoại |
6518:1999 |
|
|
|
|
|
+ |
+ |
|
Kính lọc ánh sáng ban ngày |
|
|
|
|
|
|
+ |
|
|
Mắt kính trắng |
5082-90 |
+ |
– |
+ |
+ |
+ |
– |
– |
– |
Tấm chắn chống hạt có tốc độ lớn |
5082-90 |
|
+ |
|
|
|
|
|
|
Tấm chắn |
5082-90 |
– |
– |
– |
– |
– |
+4) |
+4) |
– |
Dấu |
+ phải sử dụng |
– không phải sử dụng |
1) Các phương tiện bảo vệ mắt có thể được lắp với các loại mắt kính khác nhau phù hợp với mã số của chúng.
2) Chữ Y trong mã số 2/Y đặc trưng cho tốc độ của viên bi thép (xem 4.2.2.2, TCVN 5082 : 1990)
4) Chỉ tổ hợp với kính lọc thích hợp để bảo vệ chúng chống lại sự bắn toé và tia lửa.